Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông giảm Aug 12th 2011, 00:00 Thứ Sáu, 12/08/2011 - 10:41 Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông giảm (Dân trí) - Học viện Công nghệ BCVT thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2011. Điểm chuẩn của Học viện năm nay giảm nhiều so với năm trước. Cụ thể điểm chuẩn vào hệ đại học, cao đẳng Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2011 như sau: * Hệ đại học: 1. Cơ sở phía Bắc (BVH): TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | 1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 21,0 | | 17,0 | | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | 2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 20,5 | | 16,0 | | 3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 21,0 | | 17,0 | | 4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 20,5 | 20,5 | 16,0 | 17,0 | 5. | Kế toán - mã 402 | 21,0 | 21,0 | 17,0 | 18,0 | B. Cơ sở phía Nam (BVS): TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | 1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 21,0 | | 15,0 | | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | 2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 20,5 | | 14,0 | | 3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 21,0 | | 15,0 | | 4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 20,5 | 20,5 | 14,0 | 14,0 | 5. | Kế toán - mã 402 | 21,0 | 21,0 | 14,0 | 14,0 | * Hệ cao đẳng A. Cơ sở phía Bắc (BVH): TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | 1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 11,0 | | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | 2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 11,0 | | 4. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 11,0 | 11,0 | B. Cơ sở phía Nam (BVS): TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | 1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 10,0 | | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | 2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 10,0 | | 3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 10,0 | 10,0 | Hồng Hạnh Dan tri | |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét