Điểm chuẩn ĐH Quảng Bình, CĐ Nội vụ Aug 11th 2011, 00:00 Thứ Năm, 11/08/2011 - 07:10 Điểm chuẩn ĐH Quảng Bình, CĐ Nội vụ (Dân trí) - Mức điểm chuẩn của ĐH Quảng Bình phần lớn ấn định ở mức sàn của Bộ GD-ĐT. Một số ngành trọng điểm của trường có điểm chuẩn tăng so với sàn từ 0,5-2 điểm. Đối với CĐ Nội vụ thì điểm chuẩn giảm mạnh so với năm trước. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. 1. ĐH Quảng Bình Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm TT | Xét NV2 | Sàn | Chỉ tiêu | Các ngành đào tạo đại học | | | |
|
| - Sư phạm Toán học | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 40 | - Sư phạm Vật lý | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 40 | - Công nghệ thông tin | 401 | A | 13,0 | 13,0 | 40 | - Sư phạm Sinh học | 106 | B | 14,0 | 14,0 | 50 | - Nuôi trồng thủy sản | 301 | B | 13,0 | 13,0 | 50 | - Sư phạm Hoá học | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 30 | B | 14,0 | 14,0 | 20 | - Sư phạm Ngữ văn | 104 | C | 14,0 | 14,0 | 20 | - Sư phạm Lịch sử | 105 | C | 14,0 | 14,0 | 40 | - Giáo dục Tiểu học | 107 | C | 15,0 |
| | D1 | 14,0 |
| | - Giáo dục Mầm non | 108 | M | 14,0 | | | - Ngôn ngữ Anh | 201 | D1 | 13,0 | 13,0 | 40 | - Kế toán | 202 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 100 | - Quản trị kinh doanh | 203 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 50 | Các ngành đào tạo cao đẳng | | |
|
| | - Sư phạm Vật lí | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 50 | - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C77 | A | 10,0 | 10,0 | 30 | - Công nghệ kĩ thuật giao thông | C78 | A | 10,0 | 10,0 | 30 | - Công nghệ thông tin | C91 | A | 10,0 | 10,0 | 30 | - Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp) | C67 | A | 10,0 | 10,0 | 20 | B | 11,0 | 11,0 | 30 | - Tiếng Anh | C71 | D | 10,0 | 10,0 | 40 | - Kế toán | C72 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 70 | - Quản trị kinh doanh | C73 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 50 | - Công tác xã hội | C74 | C | 11,0 | 11,0 | 70 | - Khoa học thư viện | C76 | C | 11,0 | 11,0 | 40 | - Lâm nghiệp | C81 | B | 11,0 | 11,0 | 40 | 2. CĐ Nội vụ Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm TT | Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | | - Lưu trữ học | 01 | C | 11,0 | D1 | 10,0 | - Quản trị văn phòng | 02 | C | 13,0 | D1 | 12,0 | - Khoa học thư viện | 03 | C | 11,0 | D1 | 10,0 | - Thư kí văn phòng | 04 | C | 15,0 | D1 | 14,0 | - Quản trị nhân lực | 05 | C | 15,5 | D1 | 14,5 | - Quản lí văn hoá | 06 | C | 14,0 | D1 | 13,0 | - Tin học ứng dụng | 07 | A, D1 | 12,0 | - Dịch vụ pháp lí | 08 | C | 14,5 | D1 | 13,5 | Cơ sở tại Đà Nẵng | | | | Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | | - Quản trị văn phòng | 09 | C, D1 | 11,0/10,0 | - Khoa học thư viện | 10 | C, D1 | 11,0/10,0 | - Quản trị nhân lực | 11 | C, D1 | 11,0/10,0 | - Dịch vụ pháp lí | 12 | C, D1 | 11,0/10,0 | Lưu ý: Hai ngành 10,12 gộp vào ngành 09 | Nguyễn Hùng Dan tri | |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét