Thứ Tư, 27 tháng 7, 2011

ĐH Bách khoa TPHCM: 3 thủ khoa cùng đạt 28,5 điểm

(Dân trí) - Chiều nay 27/7, ĐH Bách khoa TPHCM thuộc ĐH Quốc gia TPHCM công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến năm nay. Đặc biệt, trường có đến 3 thủ khoa cùng đạt được 28,5 điểm. 
Cả 3 thủ khoa đều thi khối A ngành Điện - Điện tử, trong đó thí sinh Lê Anh Vũ (SBD 8906) học sinh trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (TPHCM) đạt điểm 3 môn đều là 9,5. Còn 2 thí sinh Chu Văn Chính (SBD 767) ở Bình Phước và Trần Nhật Trường (SBD 12482) ở Kiên Giang cùng đạt 28,25 điểm (làm tròn thành 28,5).

Còn thí sinh cao điểm nhất khối V là Nguyễn Văn Đạt (SBD 10120) thi ngành Kiến trúc Dân dụng và công nghiệp với tổng điểm là 24,5 điểm.
Cũng trong chiều nay, ĐH Bách khoa cũng chính thức công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2011 của trường. TS Nguyễn Thanh Nam, trưởng phòng đào tạo trường cho biết có 2 ngành điểm chuẩn tăng hơn năm 2010 và ngược lại có 3 ngành điểm chuẩn giảm. Trong đó, ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kiến trúc tăng 0,5 điểm. Ngành Xây dựng giảm 1 điểm, ngành Hóa và Công nghệ thông tin giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn (NV1) năm nay của trường thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 19 điểm. Riêng ngành Kiến trúc Dân dụng - Công nghiệp khối V lấy 21,5 điểm (trong đó môn Toán nhân hệ số 2).
Với mức điểm chuẩn trên, toàn trường có 3805 thí sinh trúng tuyển NV1 và ở NV1B (thí sinh rớt NV1 đăng ký chuyển ngành) có 557 thí sinh trúng tuyển với mức điểm chuẩn cao hơn từ 1 đến 2 điểm so với điểm chuẩn NV1.
Riêng hệ cao đẳng, trường thông báo xét tuyển NV2 150 chỉ tiêu cho những thí sinh có điểm thi ĐH bằng hoặc lớn hơn điểm sàn CĐ năm 2011 của Bộ GD-ĐT.
  Bảng điểm chuẩn NV1 và NV1B
Ngành QSB
Tên ngành
Chỉ tiêu
Theo  NV1
Xét theo NV1B
Điểm
chuẩn
Số
TT1
Điểm
chuẩn
Số
TT2
Khối A
106
Công nghệ Thông tin
330
18.5
348
Không xét NV1B
108
Điện - Điện tử
660
18.5
720
Không xét NV1B
109
Cơ khí -Cơ Điện tử
500
17
547
Không xét NV1B
112
Kỹ thuật Dệt may
70
15
68
16
21
114
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học
430
18.5
574
Không xét NV1B
115
Xây dựng
520
19
569
Không xét NV1B
120
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
150
18
183
Không xét NV1B
123
Quản lý công nghiệp
160
17
195
Không xét NV1B
125
KT & Quản lý Môi trường
160
16
129
17
85
126
KT  Giao thông
180
16
113
16.5
86
127
KT Hệ thống Công nghiệp
80
15.5
57
17.5
40
129
Kỹ thuật Vật liệu
200
15.5
103
16.5
132
130
Trắc địa
90
15
55
16
56
131
Vật liệu và Cấu kiện XD
80
15.5
46
17.5
60
136
Vật lý KT - Cơ KT
150
15
98
17
77

Cộng khối A :
3760

3805

557
Khối V
117
Kiến trúc DD & CN
40
21.5
50
Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên.











Lê Phương

 
Chú ý: Ngay từ bây giờ, khi bạn gửi tin nhắn tới hệ thống, số điện thoại của bạn sẽ được lưu lại và hệ thống sẽ gửi kết quả điểm thi về máy điện thoại của bạn ngay khi có.

Xem Danh sách mã trường


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Wordpress Theme | Bloggerized by Free Blogger Templates | coupon codes